Có nhiều giáo dân thắc mắc rằng, khi họ đọc các bài viết, thông điệp hay các thông báo của giáo hội. Họ thấy ở chỗ chữ ký của một văn bản thường có tên của một vị nào : Hồng Y, Giám Mục, Linh mục, hay Nam/Nữ Tu Sĩ sau tên của họ thường có các chữ viết tắt.
Ví dụ như:
Ví dụ như:
Đức Giám Mục Nguyễn Thái Hợp, O.P.
Đức Tổng Giám Mục Gregory Daniel Wilton, S.L.D.
Linh Mục Antôn Lê Quang Trinh, C.S.Sp.
- Vậy các chữ viết tắt này có mục đích gì, tại sao lại phải viết như vậy.... Bài viết sau đây sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc đó.
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC LOẠI BẰNG CẤP TRONG HỘI THÁNH
B.C.L. | Bachelor of Canon Law | Cử Nhân về Giáo Luật |
B.D. | Bachelor of Divinity | Cử Nhân về Thần Học |
D.C.L. | Doctor of Canon Law, Civil | Tiến Sĩ về Giáo Luật (hướng về Dân Sự) |
D.D. | Doctor of Divinity | Tiến Sĩ Thần Học danh dự |
D.Min. | Doctor of Ministry | Tiến Sĩ về Thừa Tác Vụ |
Dr. Theol | Doctor of Theology | Tiến Sĩ Thần Học |
D.S.S. | Doctor of Holy (Sacred) Scripture | Tiến Sĩ về Thánh Kinh |
J.C.D. | Doctor of Canon Law | Tiến Sĩ về Giáo Luật |
J.C.L. | Licentiate in Canon Law | Cử Nhân về Giáo Luật |
J.U.D. | Doctor of Civil and Canon Laws | Tiến Sĩ về Giáo Luật lẫn Luật Dân Sự |
L.S.M. | Licentiate in Medieval Studies | Cử Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ |
L.S.S. | Licentiate of Sacred Scripture | Cử Nhân về Kinh Thánh |
M. Div. | Master of Divinity | Thạc Sĩ về Thần Học |
M.S.D. | Doctor of Medieval Studies | Tiến Sĩ về Nghiên Cứu Trung Cổ |
M.S.L. | Licentiate in Medieval Studies | Cử Nhân về Nghiên Cứu Trung Cổ |
S.E.O.D. | Doctor of Oriental Ecclesiastical Sciences | Tiến Sĩ về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương |
S.E.O.L. | Licentiate of Oriental Ecclesiastical Sciences | Cử Nhân về Khoa Học Giáo Sĩ Đông Phương |
S.L.D. | Doctor of Sacred Liturgy | Tiến Sĩ về Phụng Vụ Thánh |
S.L.L. | Licentiate of Sacred Liturgy | Cử Nhân về Phụng Vụ Thánh |
S.S.L. | Licentiate in Sacred Scripture | Cử Nhận về Phụng Vụ Thánh |
S.S.D. | Doctor of Sacred Scripture | Tiến Sĩ về Kinh Thánh |
S.T.B. | Bachelor of Sacred Theology | Cử Nhân về Thần Học Thánh |
S.T.D. | Doctor of Sacred Theology | Tiến sĩ Thần Học Thánh |
S.T.L. | Licentiate in Sacred Theology | Cử Nhân về Thần Học |
S.T.M. | Master of Sacred Theology | Thạc Sĩ về Thần Học |
S.T.P. | Professor of Sacred Theology | Giáo Sư về Thần Học |
Th.D. | Doctor of Theology | Tiến Sĩ về Thần Học |
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC DÒNG TU / HỘI TRUYỀN GIÁO
(Danh sách thống kê - chưa đầy đủ - các Dòng tu và Hội truyền giáo Công giáo Rôma)
Viết tắt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Người sáng lập | Năm sáng lập |
O.A.D. | Order of Discalced Augustinian | Dòng Thánh Augustinô Discalced | ||
A.A. | Augustinians of the Assumption (Assumptionists) | Dòng Thăng Thiên Thánh Augustinô | ||
A.A.S.C. | Handmaids of the Blessed Sacrament & of Charity | Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái | ||
A.A.S.C. | Handmaids of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu | ||
A.J. | Apostles of Jesus | Dòng Tông Đồ Chúa Giêsu | ||
A.S.C. | Adorers of the Blood of Christ | Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô | ||
A.S.C.J. | Apostles of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu | ||
B.G.S. | Little Brothers of the Good Shepherd | Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành | ||
B.S.P. | Brothers and Sisters of Penance of St. Francis | Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối | ||
B.V.M. | Sisters of Charity of the Blessed Virgin Mary | Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria | ||
C.B.S. | Sisters of Bon Secours de Paris | Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris | ||
C.B.S. | Congregation of the Sisters of the Blessed Sacrament | Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa | ||
C.C.R. | Congregation of Carmelite Religious | Dòng Camêlô | ||
C.C.V.I. | Sisters of Charity of the Incarnate Word | Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể | ||
C.D.P. | Sisters of Divine Providence | Dòng Chúa Quan Phòng | ||
C.F.A. | Alexian Brothers | Dòng Các Thầy Alexian | ||
C.F.I.C. | Congregation of Franciscans of the Immaculate Conception | Dòng Phanxicô Vô Nhiễm | ||
C.F.R. | Franciscan Friars of the Renewal | Dòng Phanxicô Cải Cách | ||
C.F.X. | Congregation of Xaverian Brothers | Dòng Các Thầy Xaverian | ||
C.H.M. | Congregation of the Humility of Mary | Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung | ||
C.I.C.M. | Congregation of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
C.J. | Josephite Fathers | Dòng Các Cha Thánh Giuse | ||
C.J.C. | Sisters of Jesus Crucified | Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh | ||
C.J.M. | Congregation of Jesus and Mary | Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria | ||
C.M.C. | Congregation of the Mother Co-Redemptrix | Dòng Đức Mẹ Đồng Công | ||
C.M.F. | Missionary Sons of the Immaculate Heart of Mary (Claretians) | Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
C.M.I. | Carmelites of Mary Immaculate | Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
C.M.M.C | Congregation of Mary Mother of the Church | Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo hội | ||
C.M.R.I | Congregation of Mary Immaculate Queen | Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria | ||
C.M.S.F. | Missionary Congregation of St. Francis of Assisi | Dòng Truyền Giáo Thánh Phanxicô thành Assisi | ||
C.O. | Congregation of the Oratory (Oratorians) | Dòng Các Cha Diễn Thuyết | ||
C.P. | Congregation of the Passion (Passionists) | Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu | ||
C.P.M. | Congregation of the Fathers of Mercy | Dòng Các Cha Nhân Từ | ||
C.P.S. | Missionary Sisters of the Precious Blood | Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Máu Chúa Kitô | ||
C.R.S.F. | Sisters of St. Francis | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô | ||
C.S.B. | Congregation of St. Bridget | Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget | ||
C.S.B. | Congregation of St. Basil (Basilian Fathers) | Dòng Các Cha Thánh Basilian | ||
C.S.C. | Congregation of the Holy Cross | Dòng Thánh Giá | ||
C.S.C. | Sisters of the Holy Cross | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá | ||
C.S.J. | Congregation of St. Joseph | Dòng Thánh Giuse | ||
C.S.J. | Sisters of St. Joseph | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse | ||
C.S.J.B. | Sisters of St. John the Baptist | Dòng Các Nữ Tu Thánh Gioan Làm Phép Rửa | ||
C.S.J.P. | Sisters of St. Joseph of Peace | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình | ||
C.S.P. | Congregation of St. Paul (Paulists) | Dòng Thánh Phaolô | ||
C.S.R. | Sisters of the Holy Redeemer | Dòng Chúa Cứu Chuộc | ||
C.Ss.R. | Congregation of the Most Holy Redeemer (Redemptorists) | Dòng Chúa Cứu Thế | ||
C.S.Sp | Congregation of the Holy Spirit (Spiritan) | Dòng Chúa Thánh Thần | ||
C.S.V.B. | Sisters of the Savior and the Blessed Virgin Mary | Dòng Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria | ||
D.C. | Daughters of Charity | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái | ||
D.C. | Sisters of Charity of St. Vincent de Paul | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn | ||
D.C.J. | Carmelite Sisters of the Divine Heart of Jesus | Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu | ||
D.D.L. | Daughters of Divine Love | Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa | ||
D.H.M. | Daughters of the Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ | ||
D.H.S. | Daughters of the Holy Spirit | Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần | ||
D.I.H.M. | Daughters of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
D.J. | Daughters of Jesus | Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu | ||
D.M. | Daughters of Mary of the Immaculate Conception | Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm | ||
D.W. | Daughters of Wisdom | Dòng Nữ Tu Thông Thái | ||
F.C. | Brothers of Charity | Dòng Các Thầy Bác Ái | ||
F.C.J. | Faithful Companion of Jesus, Sisters | Dòng Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu | ||
F.D.C. | Daughters of Divine Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa | ||
F.E.H.J. | Franciscan Sisters of the Eucharistic Heart of Jesus | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa Giêsu | ||
F.F.S.C. | Franciscan Brothers of the Holy Cross | Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá | ||
F.I. | Franciscan of the Immaculate | Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết | ||
F.I.C. | Franciscan Sisters of the Immaculate Conception | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm | ||
F.J. | Congregation of St. John | Dòng Thánh Gioan | ||
F.M.S. | Marist Brothers | Dòng Các Thầy Maria | ||
F.S. | Sisters of Our Lady of Fatima | Dòng Các Nữ Tu Đức Bà hiện ra tại Fatima | ||
F.S.F. | Daughters of St. Francis of Assisi | Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi | ||
F.S.F.S. | Daughters of St. Francis of Sales | Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales | ||
F.S.G.M. | Sisters of St. George Martyrs | Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo | ||
F.S.M. | Franciscan Sisters of Mary | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria | ||
F.S.P. | Daughters of St. Paul | Dòng Thánh Phaolô | ||
F.S.S.J. | Franciscan Sisters of St. Joseph | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse | ||
H.C. | Sisters of the Holy Cross | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá | ||
H.S.C. | Hospitaller Sisters of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Nữ Tu Trợ Thế Thánh Tâm Chúa Giêsu | ||
I.C.M. | Missionary Sisters of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
I.H.M. | Sisters, Servants of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
L.B.N. | Little Brothers of Nazareth | Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth | ||
L.C. | Congregation of the Legionaries of Christ | Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô | ||
L.S.A. | Little Sisters of the Assumption | Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên | ||
L.S.J. | Little Sisters of Jesus | Dòng Tiểu Muội Chúa Giêsu | ||
L.S.M.I. | Little Servants of Mary Immaculate | Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
L.S.P. | Little Sisters of the Poor | Dòng Tiểu Muội Bần Cùng | ||
M. Afr. | Missionaries of Africa | Dòng Truyền Giáo tại Phi Châu | ||
M.C. | Missionaries of Charity | Dòng Truyền Giáo Bác Ái | ||
M.F.S.C. | Missionary Sons of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Truyền Giáo Trái Tim Chúa Giêsu | ||
M.F.V.A. | Franciscan Missionaries of the Eternal Word | Dòng Truyền Giáo Phanxicô Lời Bất Tử | ||
M.I.C. | Congregation of Marians Immaculate Conception (Marian Fathers) | Dòng Các Cha Maria | ||
M.I.H.M. | Missionaries Immaculate Heart of Mary | Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm | ||
M.J. | Missionaries of Jesus | Dòng Truyền Giáo Chúa Giêsu | ||
M.J. | Missionaries of St. Joseph | Dòng Truyền Giáo Thánh Giuse | ||
M.M. | Catholic Foreign Mission Society of America (Maryknoll) | Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài (Dòng Maryknoll) | ||
M.S. | Marian Sisters | Dòng Các Nữ Tu Maria | ||
M.S. | Missionaries of Our Lady of | Dòng Các Cha Truyền Giáo | ||
LaSalette | Đức Mẹ LaSalette | |||
M.F | Missionaries of Faith | Dòng Thừa Sai Đức Tin | ||
M.S.F. | Congregation of Missionaries of the Holy Family | Dòng Truyền Giáo Thánh Gia | ||
M.S.S. | Missionaries of the Blessed Sacrament | Dòng Truyền Giáo Mình Thánh Chúa | ||
M.SS.C. | Missionaries of the Sacred Hearts of Jesus and Mary | Dòng Truyền Giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria | ||
M.S.S.P. | Missionary Society of St. Paul | Dòng Truyền Giáo Thánh Phaolô | ||
N.D.C. | Sisters of Our Lady of the Cross | Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá | ||
Obl. S.B. | Oblate of St. Benedict | Dòng Oblate Thánh Biển Đức | ||
O.C. | Order of the Carmelites | Dòng Camêlô | ||
O. CARM. | Order of Our Lady of Mt. Carmel (Carmelites) | Dòng Đức Bà Trên Núi Carmel (Dòng Camêlô) | ||
O.CARM | Carmelites of Ancient Observance | Dòng Camêlô Khổ Tu | ||
O. Cist. | Order of Cistercians | |||
O.C.D. | Order of Discalced Carmelites | Dòng Camêlô Đi Chân Đất | ||
O.C.R. | Order of Cistercians, Reformed (Trappist) | Dòng Xitô Cải Cách | ||
O.C.S.O. | Order of Cistercians of the Strict Observance (Trappists) | Dòng Xitô Khổ Tu | ||
O.D.C. | Carmelites (Discalced) | Dòng Camêlô Đi Chân Đất | ||
O.F.M. | Order of Friars Minor (Franciscans) | Dòng Phanxicô | ||
O.F.M. Cap. | Order of Friars Minor Capuchin (Capuchins) | Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin | ||
O.F.M. Conv. | Order of Friars Minor Conventual (Convential Franciscans) | Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Phanxicô | ||
O.F.M.I. | Order of Friars of Mary Immaculate (Franciscans) | Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
O.H. | Hospitallers Order of St. John of God | Dòng Trợ Thế Thánh Gioan Thiên Chúa | ||
O.H.F. | Missionary Oblates of Mary Immaculate | Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
O. Mar. | Maronite | Dòng Maronite (nghi lễ Đông Phương) | ||
O.M.C. | Order of Merciful Christ | Dòng Chúa Kitô Nhân Từ | ||
O.M.I. | Missionary Oblates of Mary Immaculate | Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria | ||
O.M.V. | Oblates of the Virgin Mary | Dòng Oblates Trinh Nữ Maria | ||
O.P. | Order of Friars Preachers (Dominicans) | Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh) | ||
O.P.B. | Oblates of the Precious Blood | Dòng Oblates Máu Chúa | ||
O.S.A. | Order of St. Augustine (Augustinians) | Dòng Thánh Augustinô | ||
O.S.B. | Order of St. Benedict | Dòng Thánh Biển Đức | ||
O.S.B. | Benedictine Sisters | Các Nữ Tu Dòng Biển Đức | ||
O.S.Cr. | Order of the Holy Cross | Dòng Thánh Giá | ||
O.S.F.S. | Order of St. Francis de Sales | Dòng Thánh Phanxicô thành Sales | ||
O.S.J. | Oblates of St. Joseph | Dòng Oblates Thánh Giuse | ||
O.S.S.R. | Order of the Most Holy Redeemer | Dòng Thiên Chúa Cứu Thế | ||
O.Ss.S. | Brigittine Monks | Dòng Các Thầy Brigittine | ||
O.SS.T | Order of the Most Holy Trinity | Dòng Chúa Ba Ngôi | ||
O.S.U. | Ursuline Sisters of the Roman Order | Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma | ||
O.S.V. | Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary | Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria | ||
P.C. | Poor Clares | Dòng Thánh Clare Hèn Mọn | ||
P.C.P.A. | Poor Clares of Perpetual Adoration | Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính | ||
P.I.M.E. | Pontifical Institute for Foreign Missions | Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài của Học Viện Giáo hoàng | ||
P.M. | Sisters of the Presentation of Mary | Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng | ||
P.S.S. | Society of Priests of Saint Sulpice (Sulpitians) | Hội Linh mục Xuân Bích | ||
R.D.C. | Religious of Divine Compassion | Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa | ||
R.G.S. | Religious of the Good Shepherd (Sisters) | Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành | ||
R.M.I. | Religious of Mary Immaculate | Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm | ||
R.S.C. | Religious Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái | ||
R.S.M. | Sisters of Mercy | Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành | ||
R.V.M. | Religious of the Virgin Mary | Dòng Trinh Nữ Maria | ||
S.A.C. | Sisters of the Guardian Angel | Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh | ||
S.C. | Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái | ||
S.C. | Servants of Charity | Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái | ||
S.C. | Brothers of the Scared Heart | Dòng Các Thầy Thánh Tâm | ||
S.C.I | Priests of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Linh Mục Thánh Tâm Chúa Giêsu | ||
S.D.B. | Salesians of Saint John Bosco | Dòng Thánh Gioan Bosco | ||
S.V.D. | Societas Verbi Divini | Dòng Ngôi Lời | ||
S.L. | Sisters of Loretto | Các Nữ Tu Loretto | ||
S.J. | Societatis Iesu (Latin), The Society of Jesus (or Jesuits) | Dòng Chúa Giê-su (Dòng Tên) | ||
S.M. | Society of Mary (Marianist Fathers) | Các Cha Dòng Marian | ||
S.M.I. | Sisters of Mary Immaculate | Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria | ||
S.M.M. | Montfort Society of Mary (Montfort Fathers) | Các Cha Dòng Montfort | ||
S.N.D. | Sisters of Notre Dame | Dòng Con Đức Bà | ||
S.O.L.M. | Sisters of Our Lady of Mercy | Dòng Đức Bà Nhân Từ | ||
S.O.L.T. | Sisters of Our Lady of Most Holy Trinity | Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi | ||
S.S.A. | Sisters of St. Ann | Dòng Thánh Anna | ||
S.S.B. | Sisters of St. Brigid | Dòng Thánh Brigid | ||
S.S.C. | Franciscan Servants of the Sacred Heart | Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô | ||
S.S.C.M. | Servants of the Holy Heart of Mary | Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ | ||
S.S.M.N. | Sisters of St. Mary of Namur | Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur | ||
S.S.S. | Congregation of the Blessed Sacrament | Dòng Thánh Thể | ||
S.U. | Society of the Sisters of St. Ursula | Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula | ||
S.V.D. | Society of Saint Vincent de Paul (hay S.V.P., S.S.V.D.P.) | Dòng Thánh Vinh Sơn de Paul | ||
S.X. | Xaverian Missionary Fathers | Dòng Các Cha Truyền Giáo Xaverian | ||
V.S.C. | Vincentian Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn |
CÁC CHỮ VIẾT TẮT KHÁC
Br. | Brother | Thầy |
C.B.A. | Catholic Bible Association | Hiệp Hội Thánh Kinh Công Giáo |
C.C.C. | Catechism of the Catholic Church | Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo |
C.C.D. | Confraternity of Christian Doctrine | Học Thuyết Bằng Hữu Kitô Giáo |
C.C.F. | Congregation for the Doctrine of Faith | Bộ Rao Truyền Đức Tin |
C.D.F. | Congregation for the Doctrine of Faith | Bộ Rao Truyền Đức Tin |
C.F.C. | Congregation of Christian Brothers | Dòng Các Thầy Kitô Giáo |
C.Y.O. | Catholic Youth Organization | Hiệp Hội Thanh Niên Công Giáo |
D.R.E. | Director of Religious Education | Giám Đốc Phụ Trách Chương Trình Giáo Dục Tôn Giáo |
Fr. | Father | Cha, Linh Mục |
K. of C. | Knights of Columbus | Hội Hiệp Sĩ Columbus |
K.H.S. | Knights of the Holy Sepulchre | Hội Hiệp Sĩ Thánh Mộ |
K.M. | Knights of Malta | Hội Hiệp Sĩ Malta |
K.P. | Knight of Pius IX | Hiệp Sĩ Giáo Hoàng Piô IX |
K.P.C. | Knights of Peter Clever | Hội Hiệp Sĩ Phêrô Clever |
K.S.G. | Knight of St. Gregory | Hiệp Sĩ Thánh Gregory |
K.S.S. | Knight of St. Sylvester | Hiệp Sĩ Thánh Sylvester |
Msgr. | Monsignor | Đức Ông |
P.P. | Parish Priest | Linh Mục Giáo Xứ |
R.C.I.A. | Rite of Christian Initiation for Adults | Nghi Thức Tân Tòng Dành Cho Người Trưởng Thành |
Sr. | Sister | Nữ Tu, Sơ |
St. | Saint | Thánh |
V.A. | Vicar Apostolic | Đại Diện Tông Tòa |
V.E. | Verbo Encarnado | |
V.F. | Vicar Forane | Cha Hạt Trưởng |
V.G. | Vicar General | Cha Tổng Đại Diện |
Y.C.M. | Young Christian Movement | Phong Trào Kitô Giáo Trẻ |
(Sưu tầm và tổng hợp từ Internet)